Email marketing là một phần trọng tâm của chiến lược tiếp thị trong nước của bạn, nhưng nó có thể là một chiến thuật khó nhằn nếu bạn là người mới. Ngay cả các nhà email marketing dày dạn kinh nghiệm cũng liên tục phải học các thuật ngữ mới nên chúng tôi đã tổng hợp 44 thuật ngữ tiếp thị qua email marketing mà bạn cần nắm vững.
A
1. Acceptable Spam Report Rate – Thuật ngữ email marketing này nói về tỷ lệ mà bạn có thể bị báo cáo là SPAM mà không làm tổn hại đến danh tiếng người gửi của bạn. Bất cứ điều gì trên 0,1% (1 báo cáo trên 1000 email) thì bạn sẽ nhận được cảnh báo.
2. Acceptance Rate – Phần trăm thư email được máy chủ thư chấp nhận. Chỉ vì một email được máy chủ thư chấp nhận không có nghĩa là nó sẽ đến được hộp thư đến của khách hàng.
B
3. Blacklist – Danh sách biểu thị các địa chỉ IP là IP của kẻ gửi thư rác, cản trở khả năng gửi email.
4. Bounce Rate – Tỷ lệ email của bạn không được gửi. Có hai loại bị trả lại, cứng và mềm, cả hai đều được định nghĩa sau trong bảng thuật ngữ này. Tỷ lệ thoát có thể chấp nhận được là dưới 5%.
5. Bulk Mail – Tiếp thị qua email quy mô lớn, gửi cùng một nội dung đến một nhóm lớn người.
C
6. CAN-SPAM – đó là một đạo luật là đề cương quy tắc cho email thương mại, thiết lập các yêu cầu về thông điệp thương mại, cung cấp người nhận email với quyền để làm cho bạn dừng gửi email và đưa ra các hậu quả đối với các hành vi vi phạm Đạo luật.
7. Clicks Per Delivered – Thuật ngữ email marketing này nói đến tỷ lệ phần trăm đo lường số lần nhấp chia cho số lượng email được gửi đến hộp thư dự định.
8. Clicks Per Open – Phép đo tỷ lệ phần trăm của số lần nhấp chia cho số lần mở.

Tổng hợp 44 thuật ngữ tiếp thị qua email marketing mà bạn cần nắm vững.
9. CPM (Cost Per Thousand) – Trong tiếp thị qua email, CPM thường đề cập đến giá mỗi 1000 tên trên một danh sách mua email nhất định. Ví dụ: danh sách email bạn mua có giá CPM là 250 đô la có nghĩa là chủ sở hữu danh sách tính phí 0,25 đô la cho mỗi địa chỉ email.
10. CTR (Tỷ lệ nhấp qua) – Phần trăm (số lần nhấp chuột chia cho số lần được mở) của người nhận nhấp vào một URL nhất định trong email của bạn.
11. Conversion Rate – Tỷ lệ phần trăm người nhận phản hồi lời gọi hành động của bạn trong chiến dịch tiếp thị qua email hoặc quảng cáo. Đây là một trong những thước đo thành công của chiến dịch email của bạn.
D
12. Dedicated IP – Trong tiếp thị qua email, thuật ngữ email marketing này đề cập đến một địa chỉ IP mà từ đó chỉ bạn gửi email.
13. Double Opt-In – Phương pháp được khuyến nghị để xây dựng danh sách email, nó yêu cầu người đăng ký xác nhận lựa chọn của họ bằng cách nhấp vào liên kết trong email xác nhận hoặc trả lời email xác nhận theo một số cách khác.
E
14. Email Campaign – Một email hoặc một loạt các email nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng được thiết kế để hoàn thành mục tiêu tiếp thị tổng thể.
15. Email Filter – Một kỹ thuật được sử dụng để chặn email dựa trên người gửi, dòng tiêu đề hoặc nội dung của email.
16. Email Sponsorships – Mua không gian quảng cáo trong bản tin email hoặc tài trợ cho một bài báo hoặc một loạt bài báo cụ thể. Các nhà quảng cáo trả tiền để có quảng cáo của họ được chèn vào nội dung của email.
F
17. False positive – Thuật ngữ email marketing này là xác nhận sai xảy ra khi một email bị lọc không chính xác hoặc bị chặn dưới dạng thư rác.
H
18. Hard Bounce – Thuật ngữ email marketing này chỉ việc gửi email không thành công do một lý do vĩnh viễn như địa chỉ email không tồn tại, không hợp lệ hoặc bị chặn.
19. Honey Pot – Một địa chỉ email được tạo bởi các tổ chức đang cố gắng chống lại thư rác, khi một kẻ gửi thư rác gửi email, địa chỉ này tự động xác định người gửi đó là một người gửi thư rác.
20. House List (or Retention List) – Một trong những tài sản tiếp thị có giá trị nhất của bạn, đó là danh sách dựa trên sự cho phép mà bạn đã tự xây dựng với những người đăng ký tham gia.
21. Email HTML – Gửi email HTML giúp bạn có thể sáng tạo với thiết kế email của mình.
I
22. IP Warmup – Gửi số lượng email ngày càng tăng từ một địa chỉ IP để xây dựng danh tiếng của IP.
Qua bài viết này HOSTVN đã giới thiệu cho bạn 44 Thuật ngữ email Marketing mà bạn cần nắm vững (P1). Nếu có bất kì ý kiến đóng góp nào, các bạn có thể để lại bình luận bên dưới cho chúng tôi. Bạn cũng có thể xem thêm bài viết: 44 Thuật ngữ email Marketing mà bạn cần nắm vững (P2)